1. Tổng quan Inverter hòa lưới SMA STP 60.000 TL Tri Power công suất 60 kW 3 pha 380V
Kích thước (W/H/D) | 570 x 740 x 306 mm |
Mức độ bảo vệ | IP 65 |
Công suất | 60 kW |
Thương hiệu | SMA (Đức) |
2. Bảng thông số kỹ thuật inverter hòa lưới SMA STP 60.000 TL Tri Power công suất 60 kW
Thông số đầu vào | |
Công suất hệ thống PV cực đại | 90000 Wp |
Điện áp cực đại | 1000V |
Dải điện áp đầu vào | 570 V to 800 V / 685 V to 800 V |
Điện áp đầu vào tối thiểu | 565V/680V |
Điện áp đầu vào khởi động | 600V/720V |
Cường độ dòng điện cực đại/Dòng ngắn mạch cực đại input A/input B | 110 A/150 A |
Số ngõ MPPT đầu vào | 1/1 |
Thông số đầu ra | |
Công suất định mức | 60000 W |
Công suất cực đại | 60000 VA |
Điện áp điện lưới | 3 / PE, 400 V to 480 V, ±10 % |
Dải điện áp điện lưới | 360 V – 530 V |
Dải tần AC/Tần số | 50 Hz/44 Hz to 55 Hz
60 Hz/54 Hz to 65 Hz |
Dòng điện đầu ra cực đại | 87A/72A/87A |
Hiệu suất chuyển đổi | 98.8% |
Thông số vật lý | |
Kích thước (W/H/D) mm | 570x740x306 |
Khối lượng | 75 kg |
Cấp bảo vệ | IP65 |
Nhiệt độ vận hành | -25 đến 60oC |
Giao thức kết nối | |
WLAN/Ethernet LAN | Webconnect |
3. Các dòng inverter khác của SMA
TT | Tên sản phẩm (Click vào tên sản phẩm để xem giá cập nhật mới nhất) |
Công suất (kW) | Kích thước (W/H/D) mm |
Khối lượng (kg) | Mức bảo vệ |
SMA (1 PHA , 1 MPPT) – Sản xuất tại Trung Quốc | |||||
1 | SMA SB 3.0-1 AV-40 | 3.0 | 435/ 470 / 176 | 16 | IP 65 |
2 | SMA SB 4.0-1 AV-40 | 4.0 | 435/ 470 / 176 | 16 | IP 65 |
3 | SMA SB 5.0-1 AV-40 | 5.0 | 435/ 470 / 176 | 16 | IP 65 |
SMA (3 PHA , 2 MPPT) – Sản xuất tại Đức | |||||
1 | SMA STP 5000 TL Tri Power | 5.0 | 470 / 730 / 240 | 37 | IP 65 |
2 | SMA STP 8000 TL Tri Power | 8.0 | 470/ 730 / 240 | 37 | IP 65 |
3 | SMA STP 10000 TL Tri Power | 10.0 | 470/ 730 / 240 | 37 | IP 65 |
4 | SMA STP 12000 TL Tri Power | 12.0 | 470 / 730 / 240 | 38 | IP 65 |
5 | SMA STP 15000 TL Tri Power | 15.0 | 661 / 682 / 264 | 61 | IP 65 |
6 | SMA STP 20000 TL Tri Power | 20.0 | 661/ 682 / 264 | 61 | IP 65 |
7 | SMA STP 25000 TL Tri Power | 25.0 | 661/ 682 / 264 | 61 | IP 65 |
8 | SMA Tripower Core 1 (50 kW – 6 MPPT) | 50.0 | 621 / 733 / 569 | 84 | IP 65 |
9 | SMA STP 60000 TL Tri Power | 60.0 | 570 / 740 / 306 | 75 | IP 65 |
4. Điểm nổi bật inverter hòa lưới SMA
Kinh tế | Hiệu suất biến tần SMA cao đạt đến 98%.
Hệ quản lý phủ sáng và nhiệt độ OptiTrac Global Peak & OptiCool |
Linh hoạt | Dòng DC vào đến 1.000V
Tích hợp chức năng quản lý nguồn điện lưới. Thiết kế phụ hợp với Optiflex |
Truyền thông | SMA Webconnect;
Truyền thông cổng Sunny Portal; Kết nối Bluetooth Cấu hình đơn giản Chuẩn Relay đa chức năng |
Sử dụng dễ dàng | Nguồn cấp tải 3 pha Cáp kết nối không cần dụng cụ.
Hệ thống kết nối SUNCLIX DC Tích hợp công tắc ESS DC Thiết kế lắp treo trên tường. |
5. Chính sách bảo hành Inverter hòa lưới SMA
Gói bảo hành tiêu chuẩn | 5 năm |
Gói bảo hành cao cấp | 10 năm, 15 năm, 20 năm, 25 năm |